obscure
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: obscure
Phát âm : /əb'skjuə/
+ tính từ
- tối, tối tăm, mờ, mờ mịt
- không rõ nghĩa, tối nghĩa
- obscure style
văn tối nghĩa
- obscure style
- không có tiếng tăm, ít người biết đến
- an obscure author
tác giả không có tiếng tăm
- an obscure village
làng ít người biết đến
- an obscure author
+ ngoại động từ
- làm tối, làm mờ
- làm không rõ, làm khó hiểu
- làm mờ (tên tuổi)
- che khuất
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "obscure"
Lượt xem: 877