--

occupy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: occupy

Phát âm : /'ɔkjupai/

+ ngoại động từ

  • chiếm, chiếm giữ
  • chiếm, chiếm đóng
  • giữ
    • to occupy an important pasition in the government
      giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
  • choán, chiếm cứ
    • many worries occupy his mind
      nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
    • to occupy a house
      ở một căn nhà
  • bận rộn với
    • to occupy ineself with something
      bận rộn với việc gì
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "occupy"
Lượt xem: 790