owe
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: owe
Phát âm : /ou/
+ động từ
- nợ, hàm ơn
- I owe you for your services
tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
- I owe you for your services
- có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
- we owe to Newton the principle of gravitation
chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn
- we owe to Newton the principle of gravitation
- to owe somebody a grudge
- (xem) grudge
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "owe"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "owe":
o o' oh oho ow owe - Những từ có chứa "owe":
a-power air power all-powerful allowedly avowed avowedly battery-powered beetle-browed bell-flower blower more...
Lượt xem: 580