patch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: patch
Phát âm : /pætʃ/
+ danh từ
- miếng vá
- miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)
- miếng bông che mắt đau
- nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
- mảnh đất
- a patch of potatoes
một đám (mảnh) khoai
- a patch of potatoes
- màng, vết, đốm lớn
- mảnh thừa, mảnh vụn
- to strike a bad patch
- gặp vận bỉ, gặp lúc không may
- not a patch on
- (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
+ ngoại động từ
- vá
- to patch a tyre
vá một cái lốp
- to patch a tyre
- dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
- it will patch the hole well enough
miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng
- it will patch the hole well enough
- ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
- hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
- to patch up
- vá víu, vá qua loa
- (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
bandage eyepatch mend darn temporary hookup while piece spell plot plot of land plot of ground spot speckle dapple fleck maculation patch up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "patch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "patch":
patch patchy pathos patois pitch pitchy potash putsch - Những từ có chứa "patch":
crosspatch despatch dispatch dispatch case dispatch rider dispatch-boat dispatch-box dispatch-dog dispatch-note dispatch-ride more... - Những từ có chứa "patch" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chắp vá chắp to patch đám đụp chồng ca trù
Lượt xem: 650