--

peck

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peck

Phát âm : /pek/

+ danh từ

  • thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít)
  • (nghĩa bóng) nhiều, vô khối
    • a peck of troubles
      vô khối điều phiền hà

+ danh từ

  • cú mổ, vết mổ (của mỏ chim)
  • cái hôn vội
  • (từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp

+ ngoại động từ

  • mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)
  • đục, khoét (tường... bằng vật nhọn)
  • hôn vội (vào má...)
  • (thông tục) ăn nhấm nháp

+ nội động từ

  • (+ at) mổ vào
  • (nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ

+ ngoại động từ

  • (từ lóng) ném (đá)

+ nội động từ

  • (+ at) ném đá vào (ai...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peck"
Lượt xem: 980