pinion
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pinion
Phát âm : /'pinjən/
+ danh từ
- (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pinbông
- đầu cánh, chót cánh
- (thơ ca) cánh
- lông cánh
+ ngoại động từ
- cắt lông cánh, chặt cánh (chim để cho không bay đi được); xén đầu cánh (chim)
- trói giật cánh khuỷ (ai); trói cánh tay (ai)
- trói chặt, buộc chặt
- to pinion someone to something
trói chặt ai vào cái gì
- to pinion someone to something
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pennon flight feather quill quill feather shackle
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pinion"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pinion":
paeon pain penman pennon peon phon pianino piano pieman pin more... - Những từ có chứa "pinion":
bevel pinion concurring opinion difference of opinion dissenting opinion opinion opinionated pinion self-opinion self-opinionated self-opinioned - Những từ có chứa "pinion" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bẻ gô
Lượt xem: 423