screen
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: screen
Phát âm : /skri:n/
+ danh từ
- bình phong, màn che
- a screen of trees
màn cây
- under the screen of night
dưới màn che của bóng tối
- a screen of trees
- (vật lý) màn, tấm chắn
- electric screen
màn điện
- shadow screen
màn chắn sáng
- electric screen
- bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
- màn ảnh, màn bạc
- panoramic screen
màn ảnh rộng
- the screen
phim ảnh (nói chung)
- panoramic screen
- cái sàng (để sàng than...)
- to act as screen for a criminal
- che chở một người phạm tội
- to put on a screen of indifference
- làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
+ ngoại động từ
- che chở, che giấu
- (vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
- giần, sàng, lọc (than...)
- (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
+ nội động từ
- được chiếu (phim)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "screen"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "screen":
scorn scram scran scranny scrawny scream screen scrim serein serene more... - Những từ có chứa "screen":
computer screen crt screen diffusing screen fire-screen screen screen-fire screenings screenplay screenwriter silver screen more... - Những từ có chứa "screen" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bình phong sàng bao che màn bạc màn liếp giại mạc màn ảnh bắt rễ more...
Lượt xem: 562