--

scuttle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scuttle

Phát âm : /'skʌtl/

+ danh từ

  • dáng đi hấp tấp
  • sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả

+ nội động từ

  • đi vụt qua
  • chạy trốn, chạy gấp, chạy vội

+ danh từ

  • giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...)
  • xô (đựng) than

+ danh từ

  • lỗ, lỗ thông (ở thành tàu, mái nhà, có nắp đậy)

+ ngoại động từ

  • làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scuttle"
Lượt xem: 601