seat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: seat
Phát âm : /si:t/
+ danh từ
- ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi
- the seats are comfortable
những ghế này ngồi rất thoải mái
- to book a seat in a plane
giữ một chỗ đi máy bay
- to take a seat for Hamlet
mua một vé đi xem Hăm-lét
- pray take a seat
mời ngồi
- the seats are comfortable
- mặt ghế
- mông đít
- đũng quần
- chỗ nơi
- the live is the seat of disease
gan là chỗ bị đau
- the seat of war
chiến trường
- the live is the seat of disease
- cơ ngơi, nhà cửa, trang bị
- địa vị, ghế ngồi
- he has a seat in the House
ông ta có chân trong nghị viện
- he has a seat in the House
- tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi
- a firm seat
tư thế ngồi vững
- a firm seat
- trụ sở, trung tâm (văn hoá, công nghiệp)
- an ancient seat of learning
một trung tâm văn hoá thời cổ
- an ancient seat of learning
+ ngoại động từ
- để ngồi, đặt ngồi
- pray be seated
mời ngồi
- pray be seated
- đủ chỗ ngồi, chứa được
- this room can seat three hundred
phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
- this room can seat three hundred
- đặt ghế vào
- to seat a room for 20
đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
- to seat a room for 20
- vá (đũng quần, mặt ghế...)
- bầu (ai) vào (nghị viện...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "seat"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "seat":
sad said sat sate sauté scad scat scathe scatty scoot more... - Những từ có chứa "seat":
back-seat driver box-seat country-seat county seat death seat deep-seated dickey-seat dickie-seat dicky-seat disseat more... - Những từ có chứa "seat" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
an toạ đầu cánh nhiệm sở an vị đũng ghế đôn giành nhường nháp more...
Lượt xem: 656