shelter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shelter
Phát âm : /'ʃeltə/
+ danh từ
- chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm
- to give shelter to somebody
cho ai nương náu, bảo vệ ai
- Anderson shelter
hầm An-đe-xon, hầm sắt lưu động
- to give shelter to somebody
- lầu, chòi
- phòng, cabin (người lái)
+ động từ
- che, che chở, bảo vệ
- to shelter someone from the rain
che cho ai khỏi mưa
- to shelter someone from the rain
- ẩn, núp, nấp, trốn
- to shelter oneself behind a tree
nấp sau cây
- to shelter oneself behind a tree
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
tax shelter protection
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shelter"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shelter":
salter shelter shoulder slater sledder sliter solder swelter - Những từ có chứa "shelter":
anderson shelter bombshelter collapsible shelter gas-shelter shelter shelter tent sheltered shelterless unsheltered - Những từ có chứa "shelter" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đút túi núp chứa chấp nương náu đụt mưa hầm trú ẩn nương thân ban thưởng hàm ếch che giấu more...
Lượt xem: 721