spirited
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spirited
Phát âm : /'spiritid/
+ tính từ
- đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng
- a spirited reply
câu trả lời linh hoạt
- a spirited attack
một cuộc tấn công anh dũng
- a spirited reply
- (trong từ ghép) có tinh thần (vui vẻ, tự hào...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spirited"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spirited":
spirit spirited spirt sprit sprite - Những từ có chứa "spirited":
base-spirited dispirited dispiritedly dispiritedness high-spirited low-spirited low-spiritedness poor-spirited proud-spirited public-spirited more...
Lượt xem: 556