starve
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: starve
Phát âm : /stɑ:v/
+ nội động từ
- chết đói
- thiếu ăn
- (thông tục) đói, thấy đói
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét
- (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao
- to starve for knowledge
khát khao hiểu biết
- to starve for knowledge
+ ngoại động từ
- làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)
- to starve the enemy into surrender
làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
- to starve the enemy into surrender
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "starve"
Lượt xem: 547