stigma
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stigma
Phát âm : /'stigmə/
+ danh từ, số nhiều stigmas, stigmata
- vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)
- (y học) dấu hiệu bệnh
- (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)
- (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người)
- (thực vật học) đầu nhuỵ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)
- (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stigma"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stigma":
satsuma stigma stygian - Những từ có chứa "stigma":
anastigmat anastigmatic astigmatic astigmatism stigma stigmata stigmatic stigmatise stigmatization stigmatize more...
Lượt xem: 565