stink
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stink
Phát âm : /stiɳk/
+ danh từ
- mùi hôi thối
- (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
- to raise a stink
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
+ nội động từ stank, stunk; stunk
- bốc mùi thối, bay mùi thối, thối
- tởm, kinh tởm
- (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém
+ ngoại động từ
- ((thường) + up) làm thối um
- (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy
- he can stink it a kilometer off
xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
- he can stink it a kilometer off
- to stink out
- làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
- to stink of money
- (từ lóng) giàu sụ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stink"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stink":
setting siding sitting stance stanch stank stanza stench sting stingo more... - Những từ có chứa "stink":
common stinkhorn dog stinkhorn stink stink-ball stink-bomb stink-horn stink-stone stink-trap stinkard stinker more... - Những từ có chứa "stink" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rích bọ xít hoăng
Lượt xem: 561