strangle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: strangle
Phát âm : /'stræɳgl/
+ ngoại động từ
- bóp cổ, bóp họng
- làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt
- to strangle the press
bóp nghẹt báo chí
- to strangle the press
- nén; đàn áp
- to strangle a laugh
lén cười
- to strangle a movement
đàn áp một phong trào
- to strangle a laugh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "strangle"
Lượt xem: 569