throttle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: throttle
Phát âm : /'θrɔtl/
+ danh từ
- hầu, họng
- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle-valve)
- at full throttle
- mở hết ga (ô tô)
- to close the throttle
- giảm tốc độ
- to open the throttle
- tăng tốc độ
+ ngoại động từ
- bóp cổ, bóp hầu
- bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp
- the tyrant throttled freedom
tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo
- the tyrant throttled freedom
- (kỹ thuật) tiết lưu
- to throttle down
- giảm tốc độ (của ô tô, máy)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "throttle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "throttle":
throttle tortile turtle - Những từ có chứa "throttle":
throttle throttle-valve
Lượt xem: 626