--

straw

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: straw

Phát âm : /strɔ:/

+ danh từ

  • rơm
  • nón rơm, mũ rơm
  • cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...)
  • vật không đáng kể, vật vô giá trị
    • it is not worth a straw
      cái đó chẳng có giá trị gì cả
  • I don't care a straw
    • (xem) care
  • a drowing man will catch at a straw
    • (xem) catch
  • in the straw
    • (từ cổ,nghĩa cổ) nằm ổ
  • to make bricks without straw
    • đóng thuyền mà không xẻ ván
  • man of straw
    • người rơm, bù nhìn, hình nộm
  • the last straw
    • cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất)
  • a straw shows which way the wind blows
    • lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn
  • a straw in the wind
    • cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận

+ tính từ

  • bằng rơm
  • vàng nhạt, màu rơm
  • nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị

+ ngoại động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "straw"
Lượt xem: 505

Từ vừa tra