triumph
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: triumph
Phát âm : /'traiəmf/
+ danh từ
- chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn
- niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan
- great was his triumph on hearing...
nó rất hân hoan khi được tin...
- great was his triumph on hearing...
- (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng
+ nội động từ
- chiến thắng, giành thắng lợi lớn
- to triumph over the enemy
chiến thắng kẻ thù
- to triumph over the enemy
- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triumph"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "triumph":
tramp triumph trump - Những từ có chứa "triumph":
triumph triumphal triumphant triumpher - Những từ có chứa "triumph" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chiến thắng khải hoàn ca
Lượt xem: 1030