--

twine

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: twine

Phát âm : /twain/

+ danh từ

  • sợi xe, dây bện
  • sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt
  • (số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn
    • the twines of a river
      khúc uốn quanh của một con sông
    • the twines a of snake
      khúc cuộn của con rắn

+ ngoại động từ

  • xoắn, bện, kết lại
    • to twine a thread
      xoắn (bện) một sợi chỉ
    • to twine flowers into a wreath
      kết hoa thành vòng
  • (+ about, around) ôm, quấn quanh
    • he twined his arms about his mother's neck
      nó ôm chặt lấy cổ mẹ

+ nội động từ

  • xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau
  • quấn quanh; cuộn lại
  • uốn khúc, lượn khúc, quanh co
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "twine"
Lượt xem: 863