--

bắt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt

+ verb  

  • To seize, to catch
    • mèo bắt chuột
      Cats catch mice
    • bắt kẻ gian
      to catch wrong-doers
    • bắt quả bóng
      to catch a ball
    • dầu xăng dễ bắt lửa
      petrol easily catches fire
    • lửa bắt vào mái tranh
      the straw roof caught fire, the fire caught the straw roof
    • ra đa bắt được mục tiêu
      the radar caught its objective
    • đánh bài ăn gian, bị bắt được
      to cheat at cards and get caught
    • kẻ trộm bị bắt quả tang
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt"
Lượt xem: 437