bắt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt+ verb
- To seize, to catch
- mèo bắt chuột
Cats catch mice
- bắt kẻ gian
to catch wrong-doers
- bắt quả bóng
to catch a ball
- dầu xăng dễ bắt lửa
petrol easily catches fire
- lửa bắt vào mái tranh
the straw roof caught fire, the fire caught the straw roof
- ra đa bắt được mục tiêu
the radar caught its objective
- đánh bài ăn gian, bị bắt được
to cheat at cards and get caught
- kẻ trộm bị bắt quả tang
- mèo bắt chuột
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt"
Lượt xem: 438