bẹp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bẹp+ adj
- Flat, crushed
- quả bóng bẹp không còn một chút hơi
the ball is completely flat and has no air left in it at all
- chen nhau làm bẹp mất cái nón
because of jostling, her hat was crushed
- quả bóng bẹp không còn một chút hơi
- Prostrate, knocked down
- bị ốm phải nằm bẹp ở nhà
because of illness, he had to lie prostrate in bed
- bị ốm phải nằm bẹp ở nhà
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẹp":
bụp búp bợp bớp bộp bốp bọp bóp bịp bếp more... - Những từ có chứa "bẹp":
bẹp bẹp rúm bẹp tai dân bẹp nằm bẹp - Những từ có chứa "bẹp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
squelch stave strap-laid laid low falt tire laid up oppress flat caveat mushroom more...
Lượt xem: 443