--

cậu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cậu

+ noun  

  • Uncle, mother's brother
    • cậu ruột
      one's mother's brother, one's uncle
  • Young man
    • cậu học trò
      a nice little schoolboy
  • Master
    • cậu Nguyễn
      Master Nguyen
  • Old boy, old chap
    • cậu làm giúp tớ
      old boy, do this for me
  • Father, dad
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậu"
Lượt xem: 592