cháu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cháu+ noun
- Grandchild, grandson, granddaughter
- Nephew, niece; firstcousin once or twice removed (used for addressing persons of the above said relatives' age or by them when addressing elderly people as self-appellation)
- Child, children
- ông được mấy cháu?
how many children have you got?
- ông được mấy cháu?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cháu"
Lượt xem: 600