cắn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắn+ verb
- To bite
- cắn miếng bánh
to have a bite of cake, to bite off a bit of cake
- cắn chặt môi để khỏi bật tiếng khóc
to bite one's lips to suppress a sob
- rét cắn da cắn thịt
a biting cold
- cá cắn câu
the fish bites
- cắn miếng bánh
- To pit well
- bàn đóng cắn mộng
the table's boards fit well
- thúng thóc đầy cắn cạp
the level of paddy in the basket fitted well with its brim; the basket of paddy was full to the brim
- bàn đóng cắn mộng
- To stick fast
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắn"
Lượt xem: 605