--

chằng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chằng

+ verb  

  • To fasten, to bind, to tie securely
    • chằng gói hàng sau xe đạp
      to fasten a parcel behind one's bicycle (on one's bicycle carrier)
    • buộc sơ cũng được, không cần phải chằng kỹ
      just tie it cursorily, no need to fasten it
    • vá chằng vá đụp
      patched many times over, mended with overlapping patches
  • To pinch, to use without permission
    • chằng cái bút của bạn
      to pinch one's friend's pen
    • tiêu chằng
      to spend (someone's money) without his permission
    • nhận chằng
      to claim (something) not one's own
    • ăn chằng vay bữa
      to eat food not one's own; to borrow money for each meal, to live by one's wits
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chằng"
Lượt xem: 613