--

chen

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chen

+ verb  

  • To elbow, to jostle
    • chen vào đám đông
      to elbow oneself into the crowd, to elbow one's way into the crowd
    • đông quá chen chân không lọt
      the crush was such that it was impossible to elbow oneself in
    • thuyền bè chen nhau vào bến
      boats and rafts jostled for berth
  • To intersperse, to mix
    • cỏ cây chen đá, lá chen hoa
      rocks were interspersed with vegetation and leaves with blooms
    • nói chen vào một câu
      to cut in with a sentence
    • trong niềm vui có chen lẫn chút ít lo âu
      a joy mixed with some degree of anxiety
    • chen vai thích cánh
      to vie hard with each other in some common job
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chen"
Lượt xem: 692