--

cháu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cháu

+ noun  

  • Grandchild, grandson, granddaughter
  • Nephew, niece; firstcousin once or twice removed (used for addressing persons of the above said relatives' age or by them when addressing elderly people as self-appellation)
  • Child, children
    • ông được mấy cháu?
      how many children have you got?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cháu"
Lượt xem: 604