chưa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chưa+ adv
- Yet, not yet
- chưa ai tới cả
nobody has come yet
- chưa bao giờ
never before
- ăn chưa no
not to have eaten one's fill yet
- mười hai giờ rồi, đi ngủ chưa?
it is 12, are you going to bed yet?
- chưa ai tới cả
- (Particle used in question tags, asking for affirmation)
- tai hại chưa, trời mưa rồi!
it is disastrous, isn't it? It has started raining
- lạ chưa kìa, đến giờ này mà không thấy anh ấy đến?
it is strange, isn't it, that he has not turned up at this late hour
- chưa ráo máu đầu
to be still a chicken
- tai hại chưa, trời mưa rồi!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chưa"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chưa":
cha chà chả chạ chia chìa chĩa chóa chua chùa more... - Những từ có chứa "chưa":
bắt chước cẩm chướng chán chưa chán chường châm chước chất cha chất chưởng chất chưởng chật chà chật chưỡng chật chưỡng chưa more...
Lượt xem: 360