--

chấp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chấp

+ verb  

  • To give some handicap
    • chấp bạn mười mét trong cuộc chạy thi 100 mét mà vẫn thắng
  • To defy
    • một người chấp ba người
      one man defies three
    • chấp mọi khó khăn
      to defy all difficulties
  • To accept, to grant
    • chấp đơn
      to accept (grant) a request
  • To resent, to have a grudge against
    • nó lỡ lời, chấp làm gì
      it was a slip of his tongue, don't have a grudge against him
    • chấp làm gì lời nói của trẻ con
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấp"
Lượt xem: 420