chắp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắp+ noun
- Sty, stye
- mổ cái chắp ở mắt
to lance a sty on an eye
- mổ cái chắp ở mắt
+ verb
- To patch up, to piece out, to piece up, to connect
- chắp mảnh gương vỡ
to patch up a broken mirror
- mỗi người chỉ nhớ một câu, nhưng chắp lại cũng thành bài thơ trọn vẹn
each person only remembered one line but a whole poem could be pieced out
- chắp mối để bắt liên lạc
to connect the contact and set up the liaison
- chắp mảnh gương vỡ
- To join, to clasp (the two hands)
- chắp tay lạy
to clasp hands and make a kowtow
- chắp tay lạy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chắp":
chạp chắp chặp chấp chập chép chiếp chíp chóp chốp more... - Những từ có chứa "chắp":
chắp chắp nhặt chắp vá - Những từ có chứa "chắp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 521