cái
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cái+ noun
- Mother
- con dại cái mang
the mother is responsible for the foolishness of her child
- con dại cái mang
- khẩu ngữ) (denoting a young girl of one's rank or below)
- cháu đến rủ cái Hoa đi học
I'm calling for Hoa to go to school with her
- cháu đến rủ cái Hoa đi học
- Mother, mother of vinegar
- cái giấm
mother of vinegar
- cái mẻ
mother of fermented cold rice
- Banker (trong đám bạc)
Solid part (of liquid food)
- ăn cả nước lẫn cái
to eat both the liquid and the solid part (of a food)
- cái giấm
+ adj
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cái"
Lượt xem: 624