háu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: háu+
- Be always iaiet to [have one's desire met]
- Thằng bé háu ăn
The little is always impatient to eat
- Háu đói
To be impatient to satisfy one's hunger
- Hau háu (láy)
To be eagerly desirous
- Nhìn hau háu
To look with covetous eyes; to devour (with one's eyes)
- Ngựa non háu đá
Young fighting-cook quickly ruffled
- Thằng bé háu ăn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "háu"
Lượt xem: 482