--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
khỉ
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
khỉ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khỉ
+ noun
monkey
chuồng khỉ
monkey-house
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khỉ"
Những từ phát âm/đánh vần giống như
"khỉ"
:
khà
khả ố
khá
khác
khạc
khách
khai
khái
khao
khảo
more...
Những từ có chứa
"khỉ"
:
kháu khỉnh
khéo khỉ
khủng khỉnh
khỉ
khỉ đột
khỉ già
khỉ gió
khinh khỉnh
Lượt xem: 467
Từ vừa tra
+
khỉ
:
monkeychuồng khỉmonkey-house
+
kè nhè
:
Have a drunken drawl (in one's voice)Nốc vài cốc rựơu vào kè nhè suốt ngàyTo babble with a drunken drawl all day after gulping several glasses of alcohol
+
đạo giáo
:
Taoism
+
quân nhạc
:
Military music, military
+
nhà tây sơn
:
Nhà Tây Sơn (Tây Sơn Dynasty): After Lord Nguyễn Phúc Khoát's death, the power-usurping courtier Trương Phúc Loan became utterly cruel.The peasant insurrection led by three brothers Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ and Nguyễn Huệ broke out in 1777. In 1786, Tây Sơn troops suppressed Trịnh and Nguyễn Lords, defeated the Siam aggressors and reunified the country. In 1789, Quang Trung beat 290,000 Manchurian soldiers to pieces. The Tây Sơn times were a glorious period of the Vietnamese history. The Tây Sơn authorities tried to restore the economy and to develop the national culture. The kings were Trung ương hoàng đế Nguyễn Nhạc (1786-1793), Quang Trung (1788-1792) and Quang Toản (1792-1802)