kẻo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kẻo+
- If not, or else, otherwise
- Bát phở nóng hổi nên ăn ngay kẻo nguội kém ngon
The bowl of soup is steaming hot, eat it at once otherwise it will get cold and less tastier
- Bát phở nóng hổi nên ăn ngay kẻo nguội kém ngon
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻo"
Lượt xem: 557