phận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phận+
- Status, station, rank, place, position
- Biết thân biết phận
To know one's place
- Phận hèn
A humble station
- số phận (nói tắt)
Destiny, fate, lot
- Xót xa phận mình
To grieve over one's own lot
- Biết thân biết phận
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phận"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phận":
phá án phản phán phạn phân phần phẩn phẫn phấn phận more... - Những từ có chứa "phận":
an phận đành phận định phận bạc phận bổn phận bộ phận cam phận chức phận danh phận duyên phận more... - Những từ có chứa "phận" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 582