quyện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quyện+
- (từ cũ) Dead tired, exhausted
- Tuổi già sức quyện
To be advanced in years and exhausted
- Tuổi già sức quyện
- Stick, adhere
- Mật quyện vào đũa
Molasses adhered to chopsticks
- Mật quyện vào đũa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyện"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyện":
quý mến quyên quyền quyển quyến quyện - Những từ có chứa "quyện" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
jurisdiction dominion power plenipotentiary nomination due process proprietary authority copyright civil rights more...
Lượt xem: 474