quên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quên+ verb
- to for get
- quên giờ
to forget the time to leave
- quên cái bút ở nhà
to leave one's pen at home, to negleet
- quên nhiệm vụ
to neglect one's duty
- quên giờ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quên"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "quên":
quàn quản quán quăn quằn quắn quặn quân quần quẩn more... - Những từ có chứa "quên":
bỏ quên lãng quên quên quên béng quên bẵng quên khuấy quên lãng quên lửng quên mình - Những từ có chứa "quên" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
oblivious forget forgotten forgetful forgot omission oblivion limbo unmindful leave more...
Lượt xem: 129