rộ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rộ+
- Profuse, profuse and vigorous
- Lúa chín rộ
The rice plants ripened profusely and vigorously; the rice plants were in a ripening riot
- Cười rộ
There was profuse and vigorous laughter; there was a riot of laughter
- Lúa chín rộ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rộ"
Lượt xem: 398