rộn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rộn+
- Raise a fuss, be in a bustle, bustle
- Làm gì mà rộn lên thế?
Why are you raising such a fuss?
- Công việc rộn lắm
The work is all in a bustle
- Làm gì mà rộn lên thế?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rộn"
Lượt xem: 371