hum
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hum
Phát âm : /hʌm/
+ danh từ
- (từ lóng) (như) humbug
+ danh từ ((cũng) haw)
- tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
- tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
- hums and ha's
lời nói ậm à ậm ừ
- hums and ha's
- (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối
+ nội động từ
- kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
- ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
- to hum and ha (haw)
mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng
- to hum and ha (haw)
- ngậm miệng ngân nga
- (thông tục) hoạt động mạnh
- to make things hum
đẩy mạnh các hoạt động
- to make things hum
- (từ lóng) khó ngửi, thối
+ ngoại động từ
- ngậm miệng ngân nga
+ thán từ
- hừ (do dự, không đồng ý)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hum"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hum":
ham hem hen hewn him home homey homo homy hon. more... - Những từ có chứa "hum":
anethum chum chum salmon chummery chumminess chummy chump chump change circumflex humeral artery clara josephine schumann more...
Lượt xem: 831