or
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: or
Phát âm : /ɔ:/
+ danh từ
- vàng (ở huy hiệu)
+ giới từ & liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi
+ liên từ
- hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
- in the heart or in the head
hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
- in the heart or in the head
- nếu không
- make haste, or else you will be late
nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
- make haste, or else you will be late
- tức là
- a dug-out or a hollowed-tree boat
một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
- a dug-out or a hollowed-tree boat
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
operating room OR operating theater operating theatre surgery Oregon Beaver State
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "or"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "or":
oar oarer oary o'er or ore orra our oyer - Những từ có chứa "or":
a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) a fortiori a posteriori a priori abbreviator abdicator abductor abettor abhor abhorrence more...
Lượt xem: 936