actuate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: actuate
Phát âm : /'æktjueit/
+ ngoại động từ
- thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...)
- our work is actuated by love of socialism
lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta
- our work is actuated by love of socialism
- phát động, khởi động
- to actuate a machine
khởi động máy
- to actuate a machine
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "actuate"
Lượt xem: 485