acquit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acquit
Phát âm : /ə'kwit/
+ ngoại động từ
- trả hết, trang trải (nợ nần)
- to acquit one's debt trang trải hết nợ nần
tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án
- to be acquitted of one's crime
được tha bổng
- to acquit one's debt trang trải hết nợ nần
- to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...)
- to acquit oneself of a promise
làm trọn lời hứa
- to acquit oneself of one's task
làm trọn nhiệm vụ
- to acquit oneself of a promise
- to acquit oneself
- làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
- to acquit oneself ill
làm không tốt phần mình, xử sự xấu
- to acquit oneself ill
- làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "acquit"
Lượt xem: 905