agitate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: agitate
Phát âm : /'ædʤiteit/
+ ngoại động từ
- lay động, rung động, làm rung chuyển
- khích động, làm xúc động, làm bối rối
- I found him much agitated
tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động)
- I found him much agitated
- suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận
- to agitate a question in one's mind
suy đi tính lại một vấn đề trong óc
- the question had been agitated many times before
vấn đề đã được thảo luận nhiều lần trước đây
- to agitate a question in one's mind
- agitate for, against xúi giục, khích động (để làm gì, chống lại cái gì...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "agitate"
Lượt xem: 673