--

adequate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: adequate

Phát âm : /'ædikwit/

+ tính từ

  • đủ, đầy đủ
    • the supply is not adequate to the demand
      số cung cấp không đáp ứng đầy đủ số cầu
  • tương xứng, xứng đáng; thích hợp, thích đáng, thoả đáng
    • to be adequate to one's post
      xứng đáng với vị trí công tác của mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "adequate"
Lượt xem: 985