--

alive

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: alive

Phát âm : /ə'laiv/

+ tính từ

  • sống, còn sống, đang sống
    • to burn alive
      thiêu sống
  • vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị
    • these train tickets are still alive
      những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị
  • nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc
    • river alive with boats
      dòng sông nhan nhản những thuyền bè
  • nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động
    • look alive!
      nhanh lên!, quàng lên!
  • hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ
    • more and more people are alive to socialism
      ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
    • to be alive and kicking
      (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
    • any man alive
      bất cứ người nào, bất cứ ai
    • man alive!
      trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
    • man alive what are you doing?
      trời ơi! anh làm cái gì thế?
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "alive"
Lượt xem: 484