beaten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beaten
Phát âm : /'bi:tn/
+ động tính từ quá khứ của beat
+ tính từ
- đập, nện (nền đường...)
- gò, đập, thành hình
- ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold
những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
- ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold
- quỵ, nản chí
- the beaten track
- đường mòn
- môn sở trường
- history is his beaten track
lịch sử là môn sở trường của anh ấy
- history is his beaten track
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beaten"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "beaten":
batman baton batten beaten beton betony between bidden bitten boatman more... - Những từ có chứa "beaten":
beaten browbeaten storm-beaten tempest-beaten unbeaten weather-beaten - Những từ có chứa "beaten" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dày dạn roi dần ốm đòn phong sương ẳng quẹo nhịn bầm ca trù more...
Lượt xem: 479