--

behave

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: behave

Phát âm : /bi'heiv/

+ động từ

  • ăn ở, đối xử, cư xử
    • to behave kindly towards someone
      đối xử tốt với ai
  • to behave oneself
    • cư xử (ăn ở) cho phải phép
      • he does not know how to behave himself
        nó không biết cách ăn ở (cho phải phép)
    • chạy (máy móc...)
      • how is new watch behaving?
        cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào?
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "behave"
Lượt xem: 980