do
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: do
Phát âm : /du:, du/
+ ngoại động từ did, done
- làm, thực hiện
- to do one's duty
làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
- to do one's best
làm hết sức mình
- to do one's duty
- làm, làm cho, gây cho
- to do somebody good
làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
- to do somebody harm
làm hại ai
- to do somebody credit
làm ai nổi tiếng
- to do somebody good
- làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
- to do one's lessons
làm bài, học bài
- to do a sum
giải bài toán, làm bài toán
- the "Arabian Nights" done into English
cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
- to do one's lessons
- ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
- how many pages have you done?
anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
- have you done laughing?
anh đã cười hết chưa?
- how many pages have you done?
- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
- to do one's room
thu dọn buồng
- to do one's hair
vấn tóc, làm đầu
- to do one's room
- nấu, nướng, quay, rán
- meat done to a turn
thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- meat done to a turn
- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
- to do Hamlet
đóng vai Hăm-lét
- to do the polite
làm ra vẻ lễ phép
- to do Hamlet
- làm mệt lử, làm kiệt sức
- I am done
tôi mệt lử
- I am done
- đi, qua (một quãng đường)
- to do six miles in an hour
đi qua sáu dặm trong một giờ
- to do six miles in an hour
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
- to do someone out of something
lừa ai lấy cái gì
- to do someone out of something
- (thông tục) đi thăm, đi tham quan
- to do the museum
tham quan viện bảo tàng
- to do the museum
- (từ lóng) chịu (một hạn tù)
- (từ lóng) cho ăn, đãi
- they do him very well
họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
- to do oneself well
ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
- they do him very well
+ nội động từ
- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
- he did well to refuse
hắn từ chối là (xử sự) đúng
- to do or die; to do and die
phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- he did well to refuse
- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
- have you done with that book?
anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
- have done!
thôi đi! thế là đủ rồi!
- he has done with smoking
hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- have you done with that book?
- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
- will that do?
cái đó được không? cái đó có ổn không?
- that will do
điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
- this sort of work won't do for him
loại công việc đó đối với hắn không hợp
- it won't do to play all day
chơi rong cả ngày thì không ổn
- will that do?
- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
- how do you do?
anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
- he is doing very well
anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
- we can do well without your help
không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
- how do you do?
+ nội động từ
- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
- do you smoke?
anh có hút thuốc không?
- I do not know his name
tôi không biết tên anh ta
- do you smoke?
- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
- do come
thế nào anh cũng đến nhé
- I do wish he could come
tôi rất mong anh ấy có thể đến được
- do come
+ động từ
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
- he works as much as you do
hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
- he likes swimming and so do I
hắn thích bơi và tôi cũng vậy
- did you meet him? Yes I did
anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
- he speaks English better than he did
bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
- he works as much as you do
- to do again
- làm lại, làm lại lần nữa
- to do away [with]
- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
- this old custom is done away with
tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
- to do away with oneself
tự tử
- this old custom is done away with
- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
- to do by
- xử sự, đối xử
- do as you would be done by
hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
- do as you would be done by
- xử sự, đối xử
- to do for (thông tục)
- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
- he is done for
hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
- he is done for
- to do in (thông tục)
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
- rình mò theo dõi (ai)
- khử (ai), phăng teo (ai)
- làm mệt lử, làm kiệt sức
- to do off
- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
- bỏ (thói quen)
- to do on
- mặc (áo) vào
- to do over
- làm lại, bắt đầu lại
- (+ with) trát, phết, bọc
- to do up
- gói, bọc
- done up in brown paper
gói bằng giấy nâu gói hàng
- done up in brown paper
- sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
- gói, bọc
- to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
- we can do with a small house
một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
- I can do with another glass
(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
- we can do with a small house
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
- to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
- he can't do without his pair of crutches
anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
- he can't do without his pair of crutches
- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
- to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
- to do somebody's business
- giết ai
- to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
- to do to death
- giết chết
- to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
- to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
- to do brown
- (xem) brown
- done!
- được chứ! đồng ý chứ!
- it isn't done!
- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
- well done!
- hay lắm! hoan hô!
+ danh từ
- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
- we've got a do on tonight
đêm nay bọn ta có bữa chén
- we've got a do on tonight
- (số nhiều) phần
- fair dos!
chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- fair dos!
- (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
+ danh từ
- (âm nhạc) đô
- (viết tắt) của ditto
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "do"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "do":
'd d da dad dado data date daw day dead more... - Những từ có chứa "do":
a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) abaddon abandon abandoned abandoner abandonment abdomen abdominal abdominous abdominovesical more...
Lượt xem: 965